- Trang chủ
- Cẩm nang
- Tăng chiều cao
- Bảng Chiều Cao Cân Nặng Chuẩn Của Nam Giới
Bảng Chiều Cao Cân Nặng Chuẩn Của Nam Giới
22/11/2024
32
0
check_circle Đã duyệt nội dung
Bảng chiều cao cân nặng chuẩn của nam giới là thông tin quan trọng giúp phái mạnh kiểm soát sức khỏe và hình thể của mình. Việc nắm rõ chỉ số cân nặng và chiều cao tiêu chuẩn không chỉ giúp đánh giá tình trạng sức khỏe tổng quát mà còn hỗ trợ xây dựng chế độ ăn uống và luyện tập phù hợp. Cùng JAPANA tìm hiểu chi tiết các chỉ số chuẩn này trong bài viết dưới đây để có thêm cơ sở tối ưu vóc dáng và cải thiện sức khỏe nhé!
Nội dung chính (Tự động lấy những thẻ h2, h3 làm menu phụ lục)
1.Bảng chiều cao cân nặng chuẩn của nam giới
Theo số liệu Tổng điều tra dinh dưỡng từ Bộ Y Tế (giai đoạn 2019 – 2020), chiều cao trung bình của nam giới trưởng thành Việt Nam đạt khoảng 168.1 cm. Với mức chiều cao này, cân nặng lý tưởng của nam giới dao động từ 52.28 đến 70.63 kg, đảm bảo vóc dáng cân đối và phù hợp. Nếu cân nặng nằm ngoài khoảng này, có thể phân loại như sau:
- Dưới 45.20 kg: Gầy độ 3
- 21 – 48.03 kg: Gầy độ 2
- 04 – 52.27 kg: Gầy độ 1
- 64 – 84.76 kg: Tiền béo phì
- 77 – 98.89 kg: Béo phì độ 1
- 9 – 113.02 kg: Béo phì độ 2
- Trên 113.03 kg: Béo phì độ 3
Bảng chiều cao cân nặng chuẩn của nam giới
Bạn có thể tra cứu từng bảng để đánh giá tình trạng cơ thể và có kế hoạch cải thiện số đo sao cho phù hợp với tiêu chuẩn dựa vào tra cứu bảng chiều cao cân nặng chuẩn của nam giới. Dưới đây là hai bảng tra cứu giúp bạn dễ dàng so sánh chỉ số của mình với chuẩn của WHO:
- Bảng chiều cao cân nặng chuẩn của nam giới theo độ tuổi (từ 1 – 20 tuổi)
Tuổi |
Chiều cao chuẩn |
Cân nặng dựa trên mức BMI chuẩn |
19 |
176.5 cm |
69.2 kg |
18.5 |
176.4 cm |
68.2 kg |
18 |
176.1 cm |
67.3 kg |
17.5 |
175.7 cm |
66.1 kg |
17 |
175.2 cm |
64.8 kg |
16.5 |
174 cm |
63.0 kg |
16 |
172.9 cm |
61.3 kg |
15.5 |
170.8 cm |
58.6 kg |
15 |
169 cm |
56.6 kg |
14.5 |
165.8 cm |
53.1 kg |
14 |
163.2 cm |
50.6 kg |
13.5 |
159.1 cm |
47.1 kg |
13 |
156 cm |
44.3 kg |
12.5 |
151.9 cm |
41.1 kg |
12 |
149.1 cm |
38.9 kg |
11.5 |
145.5 cm |
36.4 kg |
11 |
143.1 cm |
34.6 kg |
10.5 |
140 cm |
32.5 kg |
10 |
137.8 cm |
31.2 kg |
9.5 |
135.2 cm |
28.1 kg |
9 |
132.6 cm |
26.7 kg |
8.5 |
129.9 cm |
25.4 kg |
8 |
127.3 cm |
24.1 kg |
7.5 |
124.5 cm |
22.9 kg |
7 |
121.7 cm |
21.7 kg |
6.5 |
118.9 cm |
20.5 kg |
6 |
116 cm |
19.4 kg |
5.5 |
112.9 cm |
18.3 kg |
5 |
110 cm |
17.3 kg |
4.5 |
106.7 cm |
16.3 kg |
4 |
103.3 cm |
15.3 kg |
3.5 |
99.9 cm |
14.3 kg |
3 |
96.1 cm |
13.3 kg |
2.5 |
91.9 cm |
13.3 kg |
2 |
87.1 cm |
12.2 kg |
1.5 |
82.3 cm |
10.9 kg |
1 |
75.7 cm |
9.6 kg |
- Bảng cân nặng chuẩn theo chiều cao dành cho nam trưởng thành
Chiều cao |
Khoảng cân nặng đạt chuẩn theo BMI |
145 cm |
40.37 – 52.35 kg |
146 cm |
40.93 – 53.08 kg |
147 cm |
41.49 – 53.81 kg |
148 cm |
42.06 – 54.54 kg |
149 cm |
42.63 – 55.28 kg |
150 cm |
43.20 – 56.03 kg |
151 cm |
43.78 – 56.77 kg |
152 cm |
44.36 – 57.53 kg |
153 cm |
44.95 – 58.29 kg |
154 cm |
45.53 – 59.05 kg |
155 cm |
46.13 – 59.82 kg |
156 cm |
46.73 – 60.60 kg |
157 cm |
47.33 – 61.38 kg |
158 cm |
47.93 – 62.16 kg |
159 cm |
48.54 – 62.95 kg |
160 cm |
49.15 – 63.74 kg |
161 cm |
49.77 – 64.54 kg |
162 cm |
50.39 – 65.35 kg |
163 cm |
51.01 – 66.16 kg |
164 cm |
51.64 – 66.97 kg |
165 cm |
52.27 – 67.79 kg |
166 cm |
52.91 – 68.61 kg |
167 cm |
53.55 – 69.44 kg |
168 cm |
54.19 – 70.28 kg |
169 cm |
54.84 – 71.12 kg |
170 cm |
55.49 – 71.96 kg |
171 cm |
56.14 – 72.81 kg |
172 cm |
56.80 – 73.66 kg |
173 cm |
57.46 – 74.52 kg |
174 cm |
58.13 – 75.39 kg |
175 cm |
58.80 – 76.26 kg |
176 cm |
59.47 – 77.13 kg |
177 cm |
60.15 – 78.01 kg |
178 cm |
60.83 – 78.89 kg |
179 cm |
61.52 – 79.78 kg |
180 cm |
62.21 – 80.68 kg |
181 cm |
62.90 – 81.57 kg |
182 cm |
63.60 – 82.48 kg |
183 cm |
64.30 – 83.39 kg |
184 cm |
65.00 – 84.30 kg |
185 cm |
65.71 – 85.22 kg |
2.Xác định chiều cao cân nặng chuẩn bằng BMI
Chỉ số BMI (Body Mass Index) hay tỉ lệ cân nặng và chiều cao là cách phổ biến để xác định mức độ cân đối của cơ thể. Để tính BMI, bạn lấy cân nặng (đơn vị kg) chia cho bình phương chiều cao (đơn vị m), theo công thức:
BMI = Cân nặng / (Chiều cao)^2
Trong đó:
- Cân nặng: Tính bằng kilogram (kg).
- Chiều cao: Tính bằng mét (m).
Chỉ số BMI là cách phổ biến để xác định mức độ cân đối của cơ thể.
Theo Tổ chức Y tế Thế giới (WHO), BMI từ 18.5 đến 24.99 cho thấy cơ thể đạt chuẩn cân nặng, chiều cao cân đối. Ngược lại, nếu BMI rơi vào các mức sau, bạn có thể thuộc các nhóm sau:
- BMI < 16: Gầy độ 3
- 16 ≤ BMI ≤ 16.99: Gầy độ 2
- 17 ≤ BMI ≤ 18.49: Gầy độ 1
- 25 ≤ BMI ≤ 29.99: Tiền béo phì
- 30 ≤ BMI ≤ 34.99: Béo phì độ 1
- 35 ≤ BMI ≤ 39.99: Béo phì độ 2
- BMI ≥ 40: Béo phì độ 3
Bạn cũng có thể tiết kiệm thời gian bằng các công cụ tính BMI trực tuyến. Chỉ cần nhập tuổi, giới tính, chiều cao và cân nặng, công cụ sẽ tính BMI và phân loại tình trạng cơ thể.
Ví dụ: Một nam giới 25 tuổi, cao 165 cm và nặng 85 kg sẽ có BMI là 31.2, thuộc nhóm “Béo phì độ 1.”
3.Chiều cao và cân nặng nam giới xác định điều gì?
Chiều cao và cân nặng là hai yếu tố quan trọng giúp đánh giá tình trạng sức khỏe của nam giới, nhưng chỉ số BMI không phải lúc nào cũng hoàn hảo để xác định liệu một người có đạt mức lý tưởng về vóc dáng và sức khỏe hay không. BMI không phân biệt giữa khối lượng cơ và chất béo, do đó, một người có khối lượng cơ cao sẽ có BMI lớn nhưng vẫn có thể khỏe mạnh hơn một người có cùng chỉ số BMI nhưng lượng cơ thấp.
Chiều cao và cân nặng là hai yếu tố quan trọng giúp đánh giá tình trạng sức khỏe của nam
Một yếu tố khác cần cân nhắc là giới tính và độ tuổi. Nam giới thường có xu hướng tích trữ ít mỡ hơn nữ giới và có lượng cơ bắp nhiều hơn, giúp BMI trở nên linh hoạt hơn ở cùng chỉ số. Tương tự, người lớn tuổi thường tích mỡ và mất cơ theo thời gian, điều này làm chỉ số BMI ở mức cao dù khối lượng cơ ít hơn. Do đó, để đánh giá chiều cao và cân nặng nam giới một cách chính xác, cần xét đến tỷ lệ cơ – mỡ, giới tính và độ tuổi để hiểu rõ hơn về sức khỏe và thể trạng tổng thể.
4.Biện pháp kiểm soát chiều cao, cân nặng hiệu quả
Để đạt chiều cao và cân nặng chuẩn, việc thiết lập kế hoạch chăm sóc cơ thể toàn diện là rất quan trọng. Dưới đây là những biện pháp hiệu quả giúp bạn kiểm soát vóc dáng một cách bền vững:
- Duy trì chế độ ăn uống lành mạnh: Đảm bảo bổ sung đa dạng thực phẩm bao gồm trái cây, rau xanh, ngũ cốc nguyên cám, sữa ít béo, protein nạc, và các loại hạt. Những thực phẩm này cung cấp đầy đủ dinh dưỡng và hỗ trợ phát triển cơ bắp, chiều cao. Ngoài ra, với nhu cầu phát triển chiều cao tự nhiên và toàn diện, các sản phẩm bổ sung canxi và dưỡng chất cho xương là lựa chọn tối ưu
Viên uống GH Gold giúp cải thiện chiều cao hiệu quả
Một trong những sản phẩm hỗ trợ phát triển chiều cao nổi bật hiện nay là viên uống GH Gold từ Nhật Bản. GH Gold được chiết xuất từ Canxi san hô, Tảo xoắn Spirulina, BonePep, cùng với Vitamin D và lợi khuẩn Lactic Acid. Sản phẩm này đặc biệt phù hợp cho trẻ từ 6 tuổi trở lên và có thể giúp tăng chiều cao từ 2-5cm mỗi liệu trình, thúc đẩy phát triển chiều cao tự nhiên và bền vững.
- Công nghệ Nano tiên tiến: Canxi san hô được bào chế thành tinh thể siêu nhỏ giúp cơ thể hấp thụ hiệu quả lên đến 87.5%, vượt trội so với các sản phẩm khác.
- Hàm lượng canxi cao: Cung cấp 500mg canxi san hô mỗi lần sử dụng, giúp xương chắc khỏe và phát triển tốt hơn
Một trong những sản phẩm hỗ trợ phát triển chiều cao nổi bật hiện nay là viên uống GH Gold.
Viên uống GH Creation EX+
Viên uống GH Creation EX+ là sản phẩm cải tiến từ GH Creation EX, mang lại nhiều ưu điểm nổi bật. Sản phẩm này giúp bổ sung canxi hiệu quả, tăng cường khả năng hấp thụ canxi, từ đó nâng cao mật độ xương và giảm nguy cơ mắc bệnh xương khớp. GH Creation EX+ cũng hỗ trợ tăng độ đàn hồi của da, bảo vệ da khỏi tia UV, cải thiện nhịp tim và sức bền khi vận động, cũng như tăng cường khả năng phục hồi từ vết thương và hệ miễn dịch.
Viên uống GH Creation EX+ là sản phẩm cải tiến từ GH Creation EX
- Giảm thiểu chất kích thích và thực phẩm có hại: Hạn chế tối đa các thực phẩm chứa đường, rượu và chất béo bão hòa. Những chất này dễ dẫn đến tăng cân không lành mạnh và ảnh hưởng xấu đến cơ thể.
- Luyện tập thể dục đều đặn: Nên tập luyện ít nhất 5 ngày mỗi tuần. Mỗi buổi tập có thể kéo dài khoảng 30 phút với các hoạt động vừa phải hoặc 15 phút tập luyện cường độ cao, tùy theo thể trạng và mục tiêu sức khỏe.
- Ăn đủ bữa, đặc biệt là bữa sáng: Bỏ bữa, nhất là bữa sáng, có thể ảnh hưởng tiêu cực đến quá trình trao đổi chất. Ăn đều các bữa giúp cơ thể duy trì năng lượng và giảm nguy cơ ăn vặt không lành mạnh.
- Ưu tiên phương pháp chế biến lành mạnh: Chọn các phương pháp như luộc, hấp, kho thay vì chiên rán để giữ nguyên giá trị dinh dưỡng và tránh hấp thụ nhiều dầu mỡ.
- Uống đủ nước và đảm bảo giấc ngủ: Duy trì lượng nước cần thiết và ngủ đủ giấc mỗi đêm. Cơ thể nghỉ ngơi đầy đủ sẽ hỗ trợ quá trình phát triển chiều cao và giúp kiểm soát cân nặng hiệu quả.
Bảng chiều cao cân nặng chuẩn của nam giới là thông tin quan trọng giúp bạn hiểu rõ hơn về tiêu chuẩn sức khỏe và vóc dáng. Việc nắm vững các chỉ số này không chỉ giúp bạn đánh giá được tình trạng sức khỏe của bản thân mà còn hướng dẫn bạn điều chỉnh chế độ ăn uống và sinh hoạt hợp lý để duy trì thân hình cân đối. Nếu bạn cần thêm thông tin hoặc có bất kỳ thắc mắc nào, đừng ngần ngại liên hệ với JAPANA để được tư vấn chi tiết và tận tình!
Tác giả: Trần Sương
Bài trước đó
Tuổi Dậy Thì Của Con Gái Là Khi Nào? Dấu Hiệu Cần Biết
Tin mới nhất
Nên uống gì để đẹp da chống lão hóa hiệu quả và dễ làm
Tuyệt vời
0 ký tự - Tối thiểu 10 & Tối đa 4 ảnh
Không tìm thấy nhận xét phù hợp
Có thể bạn quan tâm
Viên uống hỗ trợ tăng chiều cao GH Gold Nhật Bản 120 viên
Combo 3 hộp viên uống hỗ trợ tăng chiều cao GH Gold Nhật Bản 120 viên
Bộ đôi phát triển toàn diện cho bé Viên rau củ DHC và tăng chiều cao GH Gold
Viên uống tăng chiều cao GH Creation EX+ 270 viên (Chính hãng)
Combo 3 hộp Viên uống tăng chiều cao GH Creation EX+ Nhật Bản 270 viên
Sữa tăng chiều cao dành cho bé Ichiban Boshi Asumiru 180g (Vị cacao)
Sữa tăng chiều cao cho trẻ Asumiru Ichiban Boshi 180g (Vị dâu)
Sữa tăng chiều cao cho trẻ Asumiru Ichiban Boshi 180g (Vị đào)
Bột canxi cá tuyết dành cho bé Fine Japan Nhật Bản 140g
Combo 3 gói bột canxi cá tuyết dành cho bé Fine Japan Nhật Bản 140g (Chính hãng)
Combo 3 gói sữa tăng chiều cao dành cho bé Ichiban Boshi Asumiru 180g (Vị cacao)
Combo 3 gói sữa tăng chiều cao cho trẻ Asumiru Ichiban Boshi 180g (Vị dưa vàng)
Tin mới nhất
Nên uống gì để đẹp da chống lão hóa hiệu quả và dễ làm
24
22/11/2024
Bảng Chiều Cao Cân Nặng Chuẩn Của Nam Giới
32
22/11/2024
Tuổi Dậy Thì Của Con Gái Là Khi Nào? Dấu Hiệu Cần Biết
109
20/11/2024
Peel da trị nám: Phương pháp làm đẹp an toàn và hiệu quả
97
20/11/2024
Tuổi Dậy Thì Ở Nam Là Bao Nhiêu? Dấu Hiệu Nhận Biết
18
15/11/2024
Elastin là gì? Chức năng và cách bổ sung elastin cho cơ thể
329
08/11/2024
Top kem trị nám tàn nhang đồi mồi tốt nhất hiện nay của Nhật
381
08/11/2024
Mất ngủ nên uống gì? Top 10 loại thức uống giúp ngủ ngon
418
08/11/2024
Chuyên khoa Nội tổng quát
-
local_hospital Đơn vị công tác:
Bệnh viện Sài Gòn -
bubble_chart Giới thiệu:
Tôi đã có hơn 30 năm kinh nghiệm khám và điều trị, học tập và nghiên cứu chuyên sâu trong lĩnh vực Nội tổng quát và Siêu âm Tim mạch.
Hiện tôi là Phó trưởng khoa Hồi sức cấp cứu, Chuyên khoa Nội tổng quát tại Bệnh viện Sài Gòn. Đồng thời là cố vấn sản xuất nội dung tại Siêu thị Nhật Bản - Japana.
Tin cùng chuyên mục
Top thuốc tăng chiều cao cho người lớn an toàn và hiệu quả
35.617
25/05/2019
Viên uống tăng chiều cao GH Creation EX có thực sự hiệu quả như quảng cáo?
5.169
27/10/2020
Cách phân biệt GH Creation thật giả
65.957
18/01/2021
Top 7 thuốc tăng chiều cao nhật cho trẻ em hiệu quả được ưa chuộng nhất
139.156
22/11/2021
GH Creation uống trong bao lâu thì ngưng?
94.174
17/12/2021
Lượt xem nhiều nhất
Top 7 thuốc tăng chiều cao nhật cho trẻ em hiệu quả được ưa chuộng nhất
139.156
22/11/2021
GH Creation uống trong bao lâu thì ngưng?
94.174
17/12/2021
Cách phân biệt GH Creation thật giả
65.957
18/01/2021
Top thuốc tăng chiều cao cho người lớn an toàn và hiệu quả
35.617
25/05/2019
Cách sử dụng thuốc GH Creation EX để đạt hiệu quả tốt nhất
16.611
02/03/2023